DỊCH VỤ
Chẩn đoán vi khuẩn học
Bên cạnh việc phân lập vi khuẩn chẩn đoán bệnh, phòng thí nghiệm còn thực hiện kháng sinh đồ tìm ra loại kháng sinh mẫn cảm đối với vi khuẩn gây bệnh nhằm hỗ trợ việc công tác điều trị bệnh cho vật nuôi. Quy trình thực hiện theo các bước sau:
Nuôi cấy vi khuẩn : bằng cách lấy mẫu vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm như cơ quan, mô, máu; nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặc biệt |
|||
Phân lập vi khuẩn: chọn những khuẩn lạc đặc trưng trên môi trường đặc biệt , cấy chuyển khuẩn lạc trên môi trường aga | |||
Giám định vi khuẩn: Nhuộm Gram kiểm tra hình thái vi khuẩn, kiểm tra một số đặc tính sinh hóa của vi khuẩn như: Indoe, oxidase, catalase, urê… | |||
Tăng sinh vi khuẩn trên môi trường canh thang như BHB, BHI, NB, … ở 37℃/ 24h | |||
Lấy một lượng canh khuẩn sau khi đã tăng sinh láng đều trên bề mặt thạch sau đó đặt giấy tẩm kháng sinh lên bề mặt thạch. | |||
Đọc kết quả sau khi nuôi cấy ở điều kiện 37℃ trong 24h. trên bề mặt thạch xuất hiện vòng tròn vô khuẩn, đo đường kính vòng vô khuẩn đối chiếu với thang chuẩn và đưa ra kết luận |
Danh sách các chỉ tiêu Phân lập vi khuẩn:
1 |
Vi khuẩn tổng số |
PLVK |
2 |
Actinobacillus PleuroPneumonie (APP) |
PLVK |
3 |
Bacillus Subtilis |
PLVK |
4 |
Bordetella bronchiseptica |
PLVK |
5 |
Brucella – Sảy thai truyền nhiễm |
PLVK |
6 |
Riemerella anatipestifer – Bại huyết vịt |
PLVK |
7 |
Clostridium perfringens |
PLVK |
8 |
Coliforms |
PLVK |
9 |
E.coli dung huyết |
PLVK |
10 |
E.coli thường |
PLVK |
11 |
Erysipelothrix rhusiopathiae – Đóng dấu lợn |
PLVK |
12 |
Gallibacterium anatis |
PLVK |
13 |
Haemophilus parasuis (HP)- Glasser |
PLVK |
14 |
Lacto bacillus |
PLVK |
15 |
Ornithobacterium rhinotracheale (ORT) |
PLVK |
16 |
Pasteurella multocida (PM) – Tụ huyết trùng |
PLVK |
17 |
Pseudomonas |
PLVK |
18 |
Salmonella |
PLVK |
19 |
Staphylococcus – Tụ cầu |
PLVK |
20 |
Streptococcus suis – Liên cầu |
PLVK |
21 |
Kháng sinh đồ vi khuẩn thông thường |
|
22 |
Kháng sinh đồ vi khuẩn APP và HP |