DỊCH VỤ
Chẩn đoán sinh học phân tử
Sơ đồ quy trình thử nghiệm/chẩn đoán bằng các phương pháp sinh học phân tử
Danh sách các chỉ tiêu Sinh học phân tử
Lợn |
Tai xanh – PRRS |
RT-PCR |
Định type tai xanh (TQ, Bắc Mỹ, Châu Âu) |
RealtimeRT-PCR |
|
Delta Coronavirus – PDCoV |
RealtimeRT-PCR |
|
Dịch tả lợn cổ điển – CSF |
RT-PCR |
|
Lở mồm long móng – FMD |
RT-PCR |
|
Định type lở mồm long móng – FMD (O, A, Asia1) |
RT-PCR |
|
Tiêu chảy do PEDV |
RT-PCR |
|
Tiêu chảy do TGEV |
RT-PCR |
|
Tiêu chảy do Rotavirus |
RT-PCR |
|
Viêm não Nhật Bản – JEV |
RT-PCR |
|
Dịch tả lợn Châu Phi – ASF |
RealtimePCR |
|
Giả dại – PRV |
PCR |
|
Khô thai – PPV |
PCR |
|
Bệnh còi cọc do PCV2 |
PCR |
|
PCV3 |
PCR |
|
Viêm mũi do PCMV |
PCR |
|
Viêm phổi địa phương do Mycoplasma hyopneumonia |
PCR |
|
Viêm khớp do Mycoplasma hyorhinis (Mhr) |
PCR |
|
Mycoplasma hyopneumonia và Mycoplasma hyorhinis |
PCR |
|
Glasser và viêm phổi dính sườn (HP và APPP) |
PCR |
|
Viêm phổi dính sườn do Actinobacillus PleuroPneumonie |
PCR |
|
Định type Actinobacillus PleuroPneumonie (type 1, 2, 5) |
PCR |
|
Viêm đa xoang do Haemophilus parasuis (Glasser -HP) |
PCR |
|
Định type Haemophilus parasuis (type 1, 4, 5) |
PCR |
|
Tụ huyết trùng – Pasteurella multocida (PM) |
PCR |
|
Liên cầu – Streptococcus |
PCR |
|
Tụ cầu – Staphylococcus |
PCR |
|
Ecoli |
PCR |
|
Salmonella |
PCR |
|
Clostridium |
PCR |
|
Hồng lỵ do Brachyspira và Lawsonia intracellularis |
PCR |
|
Viêm teo mũi truyền nhiễm – Bordetella bronchiseptica |
PCR |
|
Đóng dấu lợn – Erysipelothrix rhusiopathiae |
PCR |
|
Xoắn khuẩn – Leptospira |
PCR |
|
Gạo lợn, gạo bò – Cysticercus cellulosae |
PCR |
|
Roi trùng – Trichomonas |
PCR |
|
Sán lá gan |
PCR |
|
Sán lá tuyến tụy |
PCR |
|
Gia cầm, thủy cầm
|
Định type Cúm A/H5/N1/N6/H7/N9/H9/N2 |
Realtime-PCR RT-PCR |
Newcastle |
RT-PCR |
|
Viêm phế quản truyền nhiễm – IB |
RT-PCR |
|
Viêm khớp do Reovirus – ARV |
RT-PCR |
|
Gumboro – IBD |
RT-PCR |
|
Sưng phù đầu do Avian pneumovirus |
RT-PCR |
|
Viêm não tủy – AEV |
RT-PCR |
|
Viêm gan vịt – DHV |
RT-PCR |
|
Hội chứng giảm đẻ do Tembusu virus |
RT-PCR |
|
Ngắn mỏ – Moscovyduck Parvo virus |
PCR |
|
Đậu gà – APV |
PCR |
|
Giảm đẻ – EDS |
PCR |
|
Thiếu máu truyền nhiễm – CAV |
PCR |
|
Marek – MD |
PCR |
|
Viêm gan thể vùi do Adenovirus |
PCR |
|
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm – ILT |
PCR |
|
Bệnh hô hấp mãn tính ở gà do Mycoplasma gallisepticum |
PCR |
|
Viêm khớp do Mycoplasma synoviae – MS |
PCR |
|
Coryza |
PCR |
|
Leucosis – ALV |
PCR |
|
Dịch tả vịt – DEV |
PCR |
|
Histomonas |
PCR |
|
ORT |
PCR |
|
Bại huyết vịt – Riemerella anatipestifer |
PCR |
|
Circovirus trên vịt |
PCR |
|
Khác |
Sài sốt chó – Ca rê – CDV |
RT-PCR |
Viêm ruột tiêu chảy trên chó – CPV |
PCR |
|
Viêm gan chó – CAV1 |
PCR |
|
Xuất huyết thỏ – RHV |
RT-PCR |
|
Đậu dê – GTPV |
PCR |