XUẤT BẢN
DANH MỤC BÀI BÁO TRONG NƯỚC
STT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Đăng trên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học |
Tập |
Trang |
Năm công bố |
1 |
Đặc điểm bệnh lý hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) ở lợn con sau cai sữa và lợn choai và xác định bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang |
Nguyễn Thị Lan Dương Thị Minh Huyền |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XIX |
18-25 |
2012 |
2 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của virut gây bệnh Ca-rê phân lập trên đàn chó nuôi tại Hà Nội |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Huyên |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XIX |
11-17 |
2012 |
3 |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của chó bị mắc khối u lympho và ứng dụng kỹ thuật mô hóa miễn dịch để chẩn đoán bệnh |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Huyên |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XIX |
35-42 |
2012 |
4 |
Chẩn đoán hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) ở lợn con cai sữa bằng kỹ thuật bệnh lý và kỹ thuật RT-PCR |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí khoa học và phát triển |
X |
301-306 |
2012 |
5 |
So sánh, ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và RT-PCR trong chẩn đoán hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Điệp Nguyễn Khắc Thông |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn (ISSN 1859-4581) |
12 |
63-70 |
2012 |
6 |
Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của virut gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRSV) phân lập được trên đàn lợn nuôi tại một số tỉnh phía Bắc, Việt Nam |
NT Lan Lương Quốc Hưng |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn (ISSN 0866-7020) |
14 |
83-89 |
2012 |
7 |
Đặc điểm bệnh lý bệnh dịch tả lợn trên đàn lợn con sau cai sữa và ứng dụng kỹ thuật RT-PCR chẩn đoán bệnh |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Phương Nhung |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XIX |
10-17 |
2012 |
8 |
Triệu chứng lâm sàng, |
Nguyễn Thị Lan Trần Thị Ánh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi-Hội Chăn nuôi Việt Nam (ISSN 1859-476X) |
6(159) |
2-8 |
2012 |
9 |
Nghiên cứu giải trình tự đoạn gen Haemagglutinin của virus gây bệnh Care cho chó trên địa bàn Hà Nội và vùng phụ cận Hà Nội |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi-Hội Chăn nuôi Việt Nam (ISSN 1859-476X) |
46-49 |
2012 |
|
10 |
Tình hình nuôi ong mật tại Hà Nội năm 2011 |
Phạm Hồng Thái Hà Viết Cường Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Giang Trịnh Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Cương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Ngành Ong (ISSN 0868-3530) |
3-10 |
2012 |
|
11 |
Khảo sát bệnh hại Ong mật Apis Mellifera và Apis cerana tại địa bàn Hà Nội năm 2011 |
Phạm Hồng Thái Hà Viết Cường Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Giang Trịnh Thị Thu Thủy Nguyễn Văn Cương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Ngành Ong (ISSN 0868-3530) |
14-20 |
2012 |
|
12 |
Đặc điểm bệnh lý của chó Phú Quốc mắc bệnh Care và ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang để chẩn đoán bệnh |
Nguyễn Thị Lan Khao KEONAM |
Tạp chí khoa học và phát triển |
10 |
913-918 |
2012 |
13 |
Ứng dụng kỹ thuật Realtime-PCR trong chẩn đoán virus túi (Sacbrood virus) nhiễm trên đàn ong mật nuôi tại Hà Nội. |
Phạm Hồng Thái Trịnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Cương Đặng Hương Lan |
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5 |
1581-1585 |
2013 |
|
14 |
Nghiên cứu chọn chủng vắc-xin virus gây Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản để sản xuất vắc-xin phòng bệnh. |
Nguyễn Bá Hiên Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
5-16 |
2013 |
15 |
Bệnh tiêu chảy dịch trên lợn (Porcine Epidemic Diarrhea), những thông tin cơ bản cho công tác chẩn đoán, phòng và trị bệnh |
Nguyễn Văn Điệp Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
83-95 |
2013 |
16 |
Ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để chẩn đoán circovirus trên lợn ở vùng phụ cận Hà Nội |
Nguyễn Thị Lan Lương Quốc Hưng Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Bá Hiên Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
12-21 |
2013 |
17 |
Ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch chẩn đoán bệnh dịch tả lợn |
Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
12-18 |
2013 |
18 |
Nghiên cứu dịch tễ ấu trùng sán lá truyền lây qua cá chép thương phẩm |
Kim Văn Vạn Phan Trọng Bình Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
69-74 |
2013 |
19 |
Nghiên cứu giải trình tự gen Ribosom RNA Small Subunit (rrns) của sán lá tuyến tụy Eurytrema spp |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Thọ Nguyễn Thị Nhiên |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XX |
61-69 |
2013 |
20 |
Một số đặc điểm huyết học của gà Isa Brown mắc bệnh Newcastle |
Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
11 |
514-518 |
2013 |
21 |
Một số đặc điểm dịch tễ và bệnh lý của bệnh tiêu chảy thành dịch trên lợn ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Điệp Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa Yamaguchi |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXI |
43-56 |
2014 |
22 |
Nghiên cứu chẩn đoán khối u Lymphoma trên chó nhập ngoại |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Yến Trần Văn Nên Nguyễn Thị Hằng Hà Văn Tâm Chu Tiến Hàm Lê Anh Cường Phạm Thị Minh Huệ |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
XXI |
38-47 |
2014 |
23 |
Nghiên cứu khả năng gây bệnh thực nghiệm trên lợn của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) chủng BN-10 được phân lập tại Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Bùi Trần Anh Đào Trần Quốc Tuấn Phạm Văn Sơn |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXI |
5-14 |
2014 |
24 |
Bệnh do Ornithobacterium rhinotracheale (ORT) trên gà – Những thông tin cơ bản để chẩn đoán, phòng và trị bệnh |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Hoa Lê Văn Năm |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXI |
77-83 |
2014 |
25 |
Chẩn đoán bệnh Marek trên gà bằng phương pháp giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch |
Nguyễn Thị Lan Ngô Thị Tuyết Bùi Trần Anh Đào |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXI |
20-28 |
2014 |
26 |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của bệnh tiêu chảy cấp (PED – porcine Epidemic Diarrhea) và phân lập virus gây bệnh trên môi trường tế bào Vero |
Nguyễn Thị Lan Bùi Thị Tố Nga Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Huyên Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Phương Nhung |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học nữ cán bộ viên chức năm 2015 |
214-221 |
2015 |
|
27 |
So sánh khả năng gây bệnh tích tế bào và một số đặc điểm sinh học phân tử của virus PRRS qua các đời cấy chuyển trên môi trường tế bào Marc-145 |
Nguyễn Thị Lan Đinh Thị Lâm Lê Huỳnh Thanh Phương Nguyễn Thị Yến Bùi Trần Anh Đào |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXII |
21-32 |
2015 |
28 |
So sánh ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch và PCR trong chẩn đoán circovirus type 2 trên lợn (PCV2) |
Nguyễn Thị Lan Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Ngọc |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXII |
20-30 |
2015 |
29 |
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR chẩn đoán bệnh tiêu chảy do virus PED (porcine epidemic diarrhea) gây ra cho lợn con theo mẹ nuôi tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Huyên Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (ISSN 1859-4751) |
XXII |
5-13 |
2015 |
30 |
Nghiên cứu lựa chọn chất bổ trợ để sản xuất vắc-xin vô hoạt phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) |
Phạm Văn Sơn Nguyễn Thị Lan Nguyễn Bá Hiên Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXII |
5-13 |
2015 |
31 |
Một số đặc điểm bệnh lý của chó được gây bệnh thực nghiệm bằng chủng virus Care (CDV-768) |
Nguyễn Thị Lan Bounheuang Nguyễn Thị Yến Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí khoa học và Phát triển |
13 |
56-64 |
2015 |
32 |
Đánh giá khả năng |
Trần Văn Nên Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
14 |
21-27 |
2016 |
33 |
Giám sát sự lưu hành của virus Viêm não Nhật Bản ở lợn nuôi tại huyện Gia Lâm – Hà Nội. |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Thu Hằng Lê Thị Dung Nguyễn Hồng Thái Hoàng Cảnh Lâm Trần Thị Vân Anh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXIII |
5-13 |
2016 |
34 |
Thực trạng bệnh viêm não Nhật Bản ghi nhận tại bệnh viện lớn một số tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2009 – 2014 |
Lê Thị Hương Phạm Thị Duyên Phạm Quang Thái Nguyễn Thị Lan Phạm Hồng Ngân Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXIII |
35-41 |
2016 |
35 |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của dê được gây bệnh thực nghiệm bằng chủng virus đậu dê trên thực địa tại thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Lại Thị Lan Hương Nguyễn Thị Lan Trương Mạnh Trường Hoàng Minh Nguyễn Thị Nhiên Phạm Hồng Trang |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXIII |
41-50 |
2016 |
36 |
So sánh một số đặc tính sinh học của chủng virus PRRS phân lập tại Việt Nam (KTY-PRRS-04) qua các đời cấy truyền |
Nguyễn Thị Lan Nguyễn Bá Hiên Trịnh Đình Thâu Cao Thị Bích Phượng Lê Văn Hùng |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXIII |
5-14 |
2016 |
37 |
Một số chỉ tiêu lâm sàng, sinh lý máu và đặc điểm bệnh lý chủ yếu của chó lai Becgie mắc bệnh Care trên địa bàn Hà Nội |
Trần Văn Nên Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Thanh Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859-4751) |
XXIII |
21-29 |
2016 |
38 |
Kỹ thuật chẩn đoán virus ấu trùng túi trên ong mật và biện pháp phòng trị |
Phạm Hồng Thái Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi (ISSN 1859-476X) |
85-92 |
2016 |
|
39 |
Đặc tính sinh học của chủng virus PRRS (KTY-PRRS-05) phân lập tại Việt Nam qua các đời cấy truyền |
Lê Thị Toan Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Phạm Hồng Ngân Lê Văn Hùng |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
14 |
605-612 |
2016 |
40 |
Thành phần số lượng và tính mẫn cảm với kháng sinh của một số vi khuẩn hiếu khí được phân lập từ dịch tử cung bò sữa |
Nguyễn Văn Thanh Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hoài Nam Lê Văn Hùng Nguyễn Ngọc Sơn |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
14 |
1395-1401 |
2016 |
41 |
Tính kháng nguyên của chủng virus HUA-PRRS01 phân lập được ở Việt Nam |
Lê Thị Toan Nguyễn Thị Lan Lương Quốc Hưng Lê Huỳnh Thanh Phương Phạm Công Hoạt |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
14 |
1402-1409 |
2016 |
42 |
Đặc điểm của vi khuẩn Ornithobacterium rhinotracheale (ORT) phân lập từ đàn gà nuôi tại Một số tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan Chu Đức Thắng Nguyễn Bá Hiên Phạm Hồng Ngân Lê Văn Hùng Nguyễn Thị Yến |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
14 |
1734-1740 |
2016 |
43 |
Nghiên cứu sự ổn định về độc lực của chủng virus cường độc gây Hội chứng Rối loạn hô hấp và sinh sản KTY-PRRS-06 sau khi tiêm truyền 5 đời trên bản động vật |
Trịnh Đình Thâu Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Ngọc Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
20-30 |
2017 |
44 |
Giám sát sự lưu hành virus cúm A/trên đàn gia cầm tại tỉnh Lạng Sơn và ứng dụng phương pháp Realtime-PCR trong chẩn đoán bệnh |
Nguyễn Thị Lan Phạm Ngọc Thạch Trịnh Đình Thâu Phạm Hồng Ngân Đào Lê Anh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
5-11 |
2017 |
45 |
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp chẩn đoán bệnh do Ornithobacterium rhinotracheale (ORT) trên gà |
Nguyễn Thị Lan Chu Đức Thắng Nguyễn Hữu Nam Lê Văn Hùng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
69-74 |
2017 |
46 |
Một số đặc điểm dịch tễ của bệnh do Histomonas trên gà nuôi thả vườn tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Thọ Nguyễn Thị Lan Đào Lê Anh Nguyễn Thị Giang Nguyễn Thị Hồng Chiên |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
50-57 |
2017 |
47 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn thịt nông hộ |
Nguyễn Bá Hiên Nguyễn Thị Lan Trần Đức Viên Lê Huỳnh Thanh Phương Lê Văn Hùng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
69-75 |
2017 |
48 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học phân tử của virus Care phân lập được tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Trần Văn Nên Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Thanh Lương Quốc Hưng |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
44-57 |
2017 |
49 |
Giám sát sự lưu hành virus cúm A/H5N1, H5N6 và H7N9 tại một số chợ ở các tỉnh biên giới phía Bắc giáp Trung Quốc |
Nguyễn Thị Lan Phạm Ngọc Thạch Đào Lê Anh Trịnh Đình Thâu |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
178-187 |
2017 |
50 |
Nghiên cứu sự ổn định về một số đặc tính sinh học và sinh học phân tử của chủng virus KTY-PRRS-01 phân lập tại Việt Nam |
Phạm Văn Sơn Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Cảm Nguyễn Bá Hiên |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
188-197 |
2017 |
51 |
Expression of immuno-related gene (lysozyme) after using immunostimulant in kuruma shrimp (Marsupenaeus japonicus) |
Vu Duc Hanh Nguyen Thi Hong Chien Dao Le Anh Nguyen Thi Hang Le Van Truong T.Itami Lai Thi Lan Huong Nguyen Thi Lan |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
213-219 |
2017 |
52 |
Genetic characterization of E2 gene of classical swine fever virus circulating in Nam Dinh and Hai Duong provinces |
Nguyen Phuc Hung Nguyen Thi Lan Bui Thi To Nga Thang Truong Le Van Phan |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
15 |
230-237 |
2017 |
53 |
Đặc điểm bệnh lý của lợn bị nhiễm Circovirus và ứng dụng một số phương pháp trong chẩn đoán bệnh do Circovirus gây ra |
Bùi Trần Anh Đào Trịnh ĐìnhThâu Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Huyên |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
27-34 |
2017 |
54 |
Tình hình nhiễm trứng, ấu trùng giun sán đường tiêu hóa của lợn nuôi trên nền đệm lót sinh học tại huyện Duy Tiên – Hà Nam |
Nguyễn Văn Thọ Nguyễn Thị Lan Lê Văn Hùng Nguyễn Văn Phương Nguyễn Quang Lộc Trịnh Đình Thâu |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
72-77 |
2017 |
55 |
Ứng dụng kỹ thuật ủ hiếu khí vi sinh vật xử lý sản phẩm sau đệm lót sinh học. |
Nguyễn Thị Lan Lê Văn Hùng Trịnh Đình Thâu Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
43-49 |
2017 |
56 |
Một số đặc điểm bệnh lý lâm sàng và chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh do Histomonas meleagridis tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Nguyễn Văn Thọ Nguyễn Thị Lan Trịnh Đình Thâu Đào Lê Anh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXIV |
56-64 |
2017 |
57 |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý một số loại u tuyến vú thường gặp trên chó tại Hà Nội |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Hữu Nam Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Thị Lan Bùi Thị Tố Nga Đào Duy Tùng Nguyễn Thị Hương Giang |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
XXIV |
66-73 |
2017 |
58 |
Sự lưu hành và đặc tính di truyền của virus cúm gia cầm A/H5N6 tại một số tỉnh biên giới phía Bắc Việt Nam |
Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Thị Lan Đào Lê Anh |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam (Thuộc Bộ KH&CN) |
60 |
43-49 |
2018 |
59 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử của virus gây vêm dạ dày- ruột truyền nhiễm (TGE) ở lợn tại Bắc Ninh và Thái Bình năm 2015 |
Lê Văn Phan Đồng Văn Hiếu Lại Thị Lan Hương Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXV |
17-25 |
2018 |
60 |
Bước đầu nghiên cứu tác dụng của hợp chất bán tổng hợp Pyrethroid đối với các giai đoạn phát triển của ve bò (Boophilus microplus) và ve chó (Rhipicephalus sanguineu) |
Nguyễn Thị Hồng Chiên Nguyễn Thị Lan Nguyễn Văn Thọ |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
16 |
18-25 |
2018 |
61 |
Nghiên cứu phân lập và giải trình tự gen virus đậu trên dê ở Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan Lại Thị Lan Hương Nguyễn Thị Huyên Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXV |
5-14 |
2018 |
62 |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học bệnh dịch tả lợn tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2017 |
Nguyễn Phục Hưng Nguyễn Thị Lan Lê Văn Phan Bùi Thị Tố Nga |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXV |
32-37 |
2018 |
63 |
Nghiên cứu phân lập và xác định một số đặc điểm sinh học của virus PED (Porcine epidemic diarrhea virus) |
Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Lan Trương Quang Lâm Trịnh Đình Thâu Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
16 |
257-267 |
2018 |
64 |
Nghiên cứu tạo chủng virus gây Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản nhược độc từ chủng cường độc |
Trịnh Đình Thâu Nguyễn Thị Lan Nguyễn Bá Hiên Nguyễn Hữu Nam Lê Huỳnh Thanh Phương Nguyễn Văn Thanh Nguyễn Văn Thọ Phạm Ngọc Thạch Phạm Hồng Ngân Huỳnh Thị Mỹ Lệ Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y (ISSN 1859 – 4751) |
XXV |
5-17 |
2018 |
65 |
Đặc điểm bệnh lý của chó mắc khối u tế bào leydig dịch hoàn (interstitial cell tumor) ở khu vực Hà Nội |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Lan Bùi Trần Anh Đào Bùi Thị Tố Nga Nguyễn Thị Hương Giang |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
16 |
323-331 |
2018 |
66 |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học ve ký sinh trùng ở bò nuôi tại Ba Vì, Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Chiên Nguyễn Thị Lan Dương Đức Hiếu Bùi Khánh Linh Nguyễn Văn Thọ |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, tập 15, số 7 |
15 |
55-62 |
2018 |
67 |
Phân lập và xác định serotype của các chủng vi khuẩn Haemophilus parasuis phân lập từ lợn tại tỉnh Thanh Hóa, Hưng Yên và Hà Nam |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Huyên |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
1059-1068 |
2018 |
|
68 |
Bệnh Dịch tả lợn Châu Phi – Tình hình nghiên cứu sản xuất vacxin và kinh nghiệm ứng phó của các nước |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Hữu Nam Bùi Trần Anh Đào Bùi Thị Tố Nga Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
1120-1131 |
2018 |
|
69 |
Một số đặc tính phân tử của Parvovirus type 2 ở chó phân lập tại thành phố Hà Nội |
Võ Văn Hải Nguyễn Thị Yến Đào Lê Anh Hoàng Minh Bùi Trần Anh Đào Bùi Thị Tố Nga Nguyễn Thị Lan Lê Văn Phan |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
92-100 |
2019 |
|
70 |
Phân lập và định tuýp huyết thanh của vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae gây bệnh ở lợn |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Huyên Nguyễn Thị Ngọc |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
174-182 |
2019 |
|
71 |
Một số đặc điểm bệnh lý ở lợn con tiêu chảy do Rotavirus |
Đào Lê Anh Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hạnh Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Ngọc Lê Văn Hùng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
XXVI |
21-30 |
5/2019 |
72 |
Triệu chứng lâm sàng và chỉ tiêu sinh lý máu của lợn mắc Dịch tiêu chảy cấp (Porcine epidemic diarrhea) nuôi tại tỉnh Thanh Hóa |
Hoàng Văn Sơn Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
XXVI |
14-21 |
2019 |
73 |
Xác định độc lực của virus gây bệnh tiêu chảy cấp trên lợn chủng KTY-PED01 được phân lập tại miền Bắc Việt Nam |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Ngọc Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Yến Ngô Thị Hạnh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
XXVI |
13-23 |
2019 |
74 |
Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của virus Ca rê phân lập ở phía Bắc Việt Nam |
Lê Thị Hạnh Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Văn Thắng |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
XXVI |
5-14 |
2019 |
75 |
Tinh chế kháng thể IgG từ lòng đỏ trứng gà và ứng dụng trong phòng và trị bệnh Gumboro trên gà |
Vũ Thị Thu Hằng Lê Quốc Hòa Trịnh Thị Bích Ngọc Vũ Xuân Đăng Nguyễn Thị Yến Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Lan Lê Văn Phan |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
17 |
976-985 |
2019 |
76 |
Đặc điểm bệnh lý và ứng dụng phương pháp PCR chẩn đoán bệnh gan thận mủ trên cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus) |
Trương Đình Hoài Kim Văn Vạn Đào Lê Anh Nguyễn Thị Huyên Nguyễn Văn Tuyến Vũ Đức Mạnh Nguyễn Thị Hương Giang Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
94-104 |
2020 |
77 |
Sự lưu hành của Porcine cytomegalovirus gây viêm mũi thể vùi ở các trại lợn phía Bắc Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Lan Hoàng Thị Phương Nguyễn Thị Huyên Nguyễn Thị Thu Hằng Trương Quang Lâm |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
105-112 |
2020 |
78 |
Một số đặc điểm dịch tễ, bệnh lý và chẩn đoán bệnh Koi herpes virus (KHV) trên cá chép nuôi tại miền Bắc Việt Nam |
Trương Đình Hoài Đào Lê Anh Nguyễn Thị Lan Kim Văn Vạn |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
178-187 |
2020 |
79 |
Đặc điểm bệnh lý của lợn mắc bệnh Dịch tả lợn Châu Phi (African swine fever) tại các ổ dịch đầu tiên ở Việt Nam |
Bùi Thị Tố Nga Lê Văn Phan Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Hữu Nam Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
485-494 |
2020 |
80 |
Nghiên cứu đánh giá độc lực của chủng virus Dịch tả lợn Châu Phi VNUA-ASFV-L01 phân lập tại tỉnh Hà Nam – Việt Nam trên lợn thí nghiệm |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Đào Lê Anh Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Thu Hương |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
510-519 |
2020 |
81 |
Ứng dụng nhuộm hóa mô miễn dịch phát hiện kháng nguyên virus Dịch tả lợn Châu Phi trên lợn mắc bệnh |
Nguyễn Thị Hoa Trương Quang Lâm Hoàng Thị Thu Hiền Nguyễn Hữu Nam Lại Thị Lan Hương Bùi Trần Anh Đào Yamaguchi Ryoji Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
820-827 |
2020 |
82 |
Tình hình dịch tiêu chảy cấp (Porcine epidemic diarrhea – PED) và xác định kháng thể PED sau khi sử dụng phương pháp “Gut Feedback” ở đàn lợn tại tỉnh Thanh Hóa |
Hoàng Văn Sơn Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18 |
599-606 |
2020 |
83 |
Sars-Cov-2 trên động vật |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Thị Hoa Bùi Trần Anh Đào Bùi Thị Tố Nga Nguyễn Thị Hương Giang Hoàng Minh Trần Minh Hải Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Lan Nguyễn Hữu Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tập 19 |
544-556 |
2021 |
84 |
Xác định tiềm năng ức chế virus dịch tả lợn Châu Phi của một số hoạt chất thảo dược |
Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Thị Lan Bùi Thị Tố Nga Hoàng Minh Sơn Nguyễn Thị Thanh Hà Vũ Thị Thu Trà Trần Minh Hải Nguyễn Thị Giang Lê Văn Trường Nguyễn Thị Hoa Hoàng Thị Phương Vũ Phúc Thanh Sang Đặng Hữu Anh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
7 |
2021 |
|
85 |
Bước đầu xác định Duck circovirus ở vịt tại Hà Nội |
Đồng Văn Hiếu Trần Thị Hương Giang Đồng Thị Hồng Nhung Lê Văn Phan Dương Văn Nhiệm Lại Thị Lan Hương Lê Huỳnh Thanh Phương Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Số 2 |
140-146 |
2022 |
86 |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý của vịt mắc bệnh Derzsy’s do Parvovirus gây ra tại một số tỉnh phía Bắc, Việt Nam |
Nguyễn Vũ Sơn Nguyễn Văn Giáp Nguyễn Hữu Nam Bùi Thị Tố Nga Bùi Trần Anh Đào Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2 |
166-174 |
2022 |
87 |
Một số đặc tính sinh học của các chủng canine parvo virus type 2 gây bệnh viêm ruột trên chó ở phía Bắc Việt Nam |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Hoa Lê Thị Luyên |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
3 |
300-310 |
2022 |
88 |
Xác định tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Mycoplasma hyorhinis ở lợn nuôi tại tỉnh Hưng Yên |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Thu Hương Nguyễn Thị Lan Đào Lê Anh Lê Thị Trang Vũ Thị Ánh |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
7 |
911-919 |
2022 |
89 |
Nghiên cứu đặc tính sinh học và sinh học phân tử của một số chủng virus gây bệnh Ca-rê ở chó tại Việt Nam năm 2020 |
Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Đào Lê Anh Nguyễn Thị Yến Lê Thị Luyên Nguyễn Văn Thắng |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
4 |
2022 |
|
90 |
Chế tạo kháng huyết thanh tối miễn dịch trên ngựa để điều trị bệnh Ca-rê do Canine distemper virus trên chó |
Đào Lê Anh Trương Quang Lâm Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Thu Hương Hoàng Thị Phương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
4 |
2022 |